Đơn Vị Đo Kích Cỡ Dây Dẫn AWG Và Bảng Quy Đổi Đơn Vị

Đăng bởi Như Thảo vào lúc 29/12/2023

1. AWG Là Gì? Hiểu Rõ Về Đơn Vị AWG

AWG là từ viết tắt cho "American Wire Gauge", một đơn vị đo lường tiêu chuẩn của Mỹ dùng để xác định kích thước của dây dẫn điện. Chỉ số này được in trên dây dẫn điện để hỗ trợ người sử dụng và các thợ điện trong việc tính toán, chọn lựa và kết nối dây dẫn sao cho phù hợp và hiệu quả.

AWG là gì?

Đơn vị đo lường AWG

2. Công Thức Tính Đường Kính Và Thiết Diện Dây Điện AWG

Việc đổi AWG sang mm2 là điều cần thiết bởi đây là đơn vị đo theo chuẩn quốc tế (International System of Units – SI), việc cũng này sẽ giúp chúng ta dễ dàng theo dõi và tính toán hơn bởi đây là một đơn vị đo rất quen thuộc.

2.1. Công thức tính đường kính dây dẫn (dn)

 
dn (mm) = 0.127 mm x 92(36 - n)/39

Trong đó:

- d: đường kính dây dẫn (mm)

- n: chỉ số AWG

- 0.127: đường kính cơ sở, tương đương với đường kính của dây có chỉ số bé nhất (dây AWG 36)

- 92: hệ số mở rộng được sử dụng trong công thức để tính toán chính xác đường kính dựa trên chỉ số AWG

2.2. Công thức tính thiết diện dây dẫn (An)

 
An (mm2) = π/4 x dn2 = 0.012668 mm2 x 92(36 - n)/19.5

Trong đó:

- A: thiết diện dây dẫn (mm2)

- n: chỉ số AWG

- π/4 x dn2: công thức tính diện tích mặt cắt của một vòng tròn

- d : đường kính dây dẫn (mm)

- 0.012667: hệ số chuyển đổi

- 92: Đây là hệ số mở rộng, được sử dụng trong công thức để tính toán chính xác đường kính dựa trên chỉ số AWG.

3. Cách Đo Chỉ Số AWG Và Bảng Quy Đổi Cỡ Dây AWG

Chỉ số AWG được xác định bằng số lần dây được kéo qua các khuôn để giảm nhỏ đường kính. Mỗi lần kéo qua một khuôn, đường kính dây sẽ giảm đi và số AWG sẽ tăng lên. Theo đó, ta có thể thấy rằng số AWG tỷ lệ nghịch với kích cỡ dây dẫn, AWG càng nhỏ thì đường kính dây càng lớn và ngược lại. 

Ngoài ra còn có thể sử dụng thước đo chuyên dụng được dùng để đo AWG hoặc đo trực tiếp milimet bằng cách sử dụng thước dây, caliper…

thước đo AWG chuyên dụng

Thước đo AWG chuyên dụng

Đối chiếu số AWG hoặc đường kính đã đo với bảng quy đổi cỡ dây AWG để có thể nhanh chóng xác định được những chỉ số cần tìm kiếm tương ứng như: đường kính tính theo inches, khả năng dẫn điện tối đa,...

Bảng quy đổi cỡ dây AWG

- d (inches): đường kính dây dẫn theo đơn vị inches

- d (mm): đường kính dây dẫn theo đơn vị milimet

- A (mm2): thiết diện/diện tích dây dẫn

- Ω / 1000 ft.: điện trở suất của dây dẫn mỗi 1000 feet (ft.)

- Ω / km: điện trở suất của dây dẫn mỗi 1 km

- Ampe DC: khả năng dẫn điện một chiều tối đa

- Ampe AC: khả năng dẫn điện xoay chiều tối đa

Bảng quy đổi cỡ dây AWG

AWG

d (inches) 

d (mm)

A (mm²) 

Ω/1000 ft.

Ω/km

Ampe DC 

Ampe AC

OOOO

(4/0)

0.46

11.684

107.2193

0.049

0.16072

380

302

OOO

(3/0)

0.4096

10.40384

85.0288

0.0618

0.202704

328

239

OO

(2/0)

0.3648

9.26592

67.4309

0.0779

0.255512

283

190

0

(1/0)

0.3249

8.25246

53.4751

0.0983

0.322424

245

150

1 AWG

0.2893

7.34822

42.4077

0.1239

0.406392

211

119

2 AWG

0.2576

6.54304

33.6308

0.1563

0.512664

181

94

3 AWG

0.2294

5.82676

26.6705

0.197

0.64616

158

75

4 AWG

0.2043

5.18922

21.1506

0.2485

0.81508

135

60

5 AWG

0.1819

4.62026

16.7732

0.3133

1.027624

118

47

6 AWG

0.162

4.1148

13.3018

0.3951

1.295928

101

37

7 AWG

0.1443

3.66522

10.5488

0.4982

1.634096

89

30

8 AWG

0.1285

3.2639

8.3656

0.6282

2.060496

73

24

9 AWG

0.1144

2.90576

6.6342

0.7921

2.598088

64

19

10 AWG

0.1019

2.58826

5.2612

0.9989

3.276392

55

15

11 AWG

0.0907

2.30378

4.1723

1.26

4.1328

47

12

12 AWG

0.0808

2.05232

3.3088

1.588

5.20864

41

9.3

13 AWG

0.072

1.8288

2.6240

2.003

6.56984

35

7.4

14 AWG

0.0641

1.62814

2.0809

2.525

8.282

32

5.9

15 AWG

0.0571

1.45034

1.6502

3.184

10.44352

28

4.7

16 AWG

0.0508

1.29032

1.3087

4.016

13.17248

22

3.7

17 AWG

0.0453

1.15062

1.0378

5.064

16.60992

19

2.9

18 AWG

0.0403

1.02362

0.8230

6.385

20.9428

16

2.3

19 AWG

0.0359

0.91186

0.6527

8.051

26.40728

14

1.8

20 AWG

0.032

0.8128

0.5176

10.15

33.292

11

1.5

21 AWG

0.0285

0.7239

0.4105

12.8

41.984

9

1.2

22 AWG

0.0254

0.64516

0.3255

16.14

52.9392

7

0.92

23 AWG

0.0226

0.57404

0.2582

20.36

66.7808

4.7

0.729

24 AWG

0.0201

0.51054

0.2047

25.67

84.1976

3.5

0.577

25 AWG

0.0179

0.45466

0.1624

32.37

106.1736

2.7

0.457

26 AWG

0.0159

0.40386

0.1288

40.81

133.8568

2.2

0.361

27 AWG

0.0142

0.36068

0.1021

51.47

168.8216

1.7

0.288

28 AWG

0.0126

0.32004

0.0810

64.9

212.872

1.4

0.226

29 AWG

0.0113

0.28702

0.0642

81.83

268.4024

1.2

0.182

30 AWG

0.01

0.254

0.0509

103.2

338.496

0.86

0.142

31 AWG

0.0089

0.22606

0.0404

130.1

426.728

0.7

0.113

32 AWG

0.008

0.2032

0.0320

164.1

538.248

0.53

0.091

33 AWG

0.0071

0.18034

0.0254

206.9

678.632

0.43

0.072

34 AWG

0.0063

0.16002

0.0201

260.9

855.752

0.33

0.056

35 AWG

0.0056

0.14224

0.0160

329

1079.12

0.27

0.044

36 AWG

0.005

0.127

0.0127

414.8

1360

0.21

0.035

37 AWG

0.0045

0.1143

0.0100

523.1

1715

0.17

0.0289

38 AWG

0.004

0.1016

0.0080

659.6

2163

0.13

0.0228

39 AWG

0.0035

0.0889

0.0063

831.8

2728

0.11

0.0175

40 AWG

0.0031

0.07874

0.0050

1049

3440

0.09

0.0137

4. Các Kích Thước Dây Thông Dụng Và Khả Năng Chịu Tải Tương Ứng

Bảng tổng hợp các kích thước AWG thông dụng

Kích thước dây

Khả năng chịu tải

Ứng dụng

3/0

200 AMPS

Dùng cho dây dẫn từ cột điện của công ty cung cấp đến công tơ điện

1/0

150 AMPS

Dùng cho dây dẫn từ cột điện đến hộp điện (Panel Box)

3

100 AMPS

Dùng cho dây dẫn từ cột điện đến hộp điện

6

55 AMPS

Dùng cho dây dẫn cấp điện và dây dẫn cho thiết bị lớn

8

40 AMPS

Dùng cho dây dẫn cấp điện và dây dẫn cho thiết bị lớn

10

30 AMPS

Dùng cho các thiết bị điện gia đình như máy sấy, máy lạnh, máy nước nóng

12

20 AMPS

Dùng cho các thiết bị trong nhà như máy giặt, các mạch điện trong phòng tắm và bếp

14

15 AMPS

Dùng cho chiếu sáng chung, quạt và các mạch điện cắm/ổ cắm

Bảng trên là tổng hợp những kích thước dây dẫn phổ biến thường xuyên được sử dụng để kết nối từ trụ điện đến tủ điện cũng như chuyển thành điện dân dụng, sử dụng cho các thiết bị gia dụng quen thuộc.

5. Lựa Chọn Cầu Dao Dựa Trên Chỉ Số AWG

Bảng đối chiếu các kích cỡ cầu chì và kích cỡ AWG phù hợp

Công Suất (kW)

Số Pha

Kích Cỡ Cầu Chì (AMPS)

Kích Cỡ Dây (AWG)

  

208V

240V

277V

480V

208V

240V

277V

480V

3kW

1

20A

20A

15A

15A

12

12

14

14

 

3

20A

20A

-

15A

12

12

-

14

3.8kW

1

25A

20A

-

-

10

10

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4kW

1

25A

25A

20A

15A

10

10

12

14

 

3

25A

25A

-

15A

10

10

-

14

4.5kW

1

30A

25A

25A

15A

10

10

10

14

 

3

30A

25A

-

15A

10

10

-

14

5kW

1

30A

30A

25A

15A

10

10

10

14

 

3

30A

30A

-

15A

10

10

-

14

5.5kW

1

35A

30A

25A

15A

8

10

10

14

 

3

35A

30A

-

15A

8

10

-

14

6kW

1

40A

35A

30A

20A

8

8

10

12

 

3

35A

30A

-

15A

8

10

-

14

8kW

1

50A

45A

40A

25A

8

8

8

10

 

3

45A

40A

-

20A

8

8

-

12

9kW

1

-

50A

45A

25A

-

8

8

10

 

3

50A

45A

-

25A

8

8

-

10

10kW

1

-

-

50A

30A

-

-

8

10

 

3

-

50A

-

25A

-

8

-

10

11kW

1

-

-

50A

30A

-

-

8

10

 

3

-

50A

-

25A

-

8

-

10

12kW

1

-

-

-

35A

-

-

-

8

 

3

-

-

-

30A

-

-

-

10

Nhờ vào bảng này, việc lựa chọn cầu dao phù hợp với từng cấp độ điện áp và dòng điện đặc trưng cho từng loại hệ thống cung cấp điện sẽ trở nên đơn giản và chính xác hơn. Nó không chỉ giúp đảm bảo an toàn cho hệ thống điện mà còn góp phần tối ưu hóa hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống điện tổng thể.

 

Bài viết trên đã tổng hợp hợp những thông tin cơ bản về đơn vị đo AMG cũng như các chỉ số tương ứng đã được tính toán sẵn để bạn có thể dễ dàng theo dõi và đối chiếu, phục vụ tốt cho công việc của mình và mang lại năng suất tốt nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào cần hỗ trợ tư vấn, xin vui lòng liên hệ cho GaranNeotech thông qua hotline 098 111 6168 - 0968 68 50 36.

Tags : awg, awg to mm2, awg là gì, dây awg, dây điện awg, đơn vị awg, bảng quy đổi kích cỡ dây awg, đổi awg sang mm2, quy đổi awg sang mm2, bảng quy đổi awg sang mm2, cáp awg
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM