1. AWG Là Gì? Hiểu Rõ Về Đơn Vị AWG
AWG là từ viết tắt cho "American Wire Gauge", một đơn vị đo lường tiêu chuẩn của Mỹ dùng để xác định kích thước của dây dẫn điện. Chỉ số này được in trên dây dẫn điện để hỗ trợ người sử dụng và các thợ điện trong việc tính toán, chọn lựa và kết nối dây dẫn sao cho phù hợp và hiệu quả.
Đơn vị đo lường AWG
2. Công Thức Tính Đường Kính Và Thiết Diện Dây Điện AWG
Việc đổi AWG sang mm2 là điều cần thiết bởi đây là đơn vị đo theo chuẩn quốc tế (International System of Units – SI), việc cũng này sẽ giúp chúng ta dễ dàng theo dõi và tính toán hơn bởi đây là một đơn vị đo rất quen thuộc.
2.1. Công thức tính đường kính dây dẫn (dn)
dn (mm) = 0.127 mm x 92(36 - n)/39 |
Trong đó:
- d: đường kính dây dẫn (mm)
- n: chỉ số AWG
- 0.127: đường kính cơ sở, tương đương với đường kính của dây có chỉ số bé nhất (dây AWG 36)
- 92: hệ số mở rộng được sử dụng trong công thức để tính toán chính xác đường kính dựa trên chỉ số AWG
2.2. Công thức tính thiết diện dây dẫn (An)
An (mm2) = π/4 x dn2 = 0.012668 mm2 x 92(36 - n)/19.5 |
Trong đó:
- A: thiết diện dây dẫn (mm2)
- n: chỉ số AWG
- π/4 x dn2: công thức tính diện tích mặt cắt của một vòng tròn
- d : đường kính dây dẫn (mm)
- 0.012667: hệ số chuyển đổi
- 92: Đây là hệ số mở rộng, được sử dụng trong công thức để tính toán chính xác đường kính dựa trên chỉ số AWG.
3. Cách Đo Chỉ Số AWG Và Bảng Quy Đổi Cỡ Dây AWG
Chỉ số AWG được xác định bằng số lần dây được kéo qua các khuôn để giảm nhỏ đường kính. Mỗi lần kéo qua một khuôn, đường kính dây sẽ giảm đi và số AWG sẽ tăng lên. Theo đó, ta có thể thấy rằng số AWG tỷ lệ nghịch với kích cỡ dây dẫn, AWG càng nhỏ thì đường kính dây càng lớn và ngược lại.
Ngoài ra còn có thể sử dụng thước đo chuyên dụng được dùng để đo AWG hoặc đo trực tiếp milimet bằng cách sử dụng thước dây, caliper…
Thước đo AWG chuyên dụng
Đối chiếu số AWG hoặc đường kính đã đo với bảng quy đổi cỡ dây AWG để có thể nhanh chóng xác định được những chỉ số cần tìm kiếm tương ứng như: đường kính tính theo inches, khả năng dẫn điện tối đa,...
Bảng quy đổi cỡ dây AWG
- d (inches): đường kính dây dẫn theo đơn vị inches
- d (mm): đường kính dây dẫn theo đơn vị milimet
- A (mm2): thiết diện/diện tích dây dẫn
- Ω / 1000 ft.: điện trở suất của dây dẫn mỗi 1000 feet (ft.)
- Ω / km: điện trở suất của dây dẫn mỗi 1 km
- Ampe DC: khả năng dẫn điện một chiều tối đa
- Ampe AC: khả năng dẫn điện xoay chiều tối đa
Bảng quy đổi cỡ dây AWGAWG | d (inches) | d (mm) | A (mm²) | Ω/1000 ft. | Ω/km | Ampe DC | Ampe AC |
OOOO (4/0) | 0.46 | 11.684 | 107.2193 | 0.049 | 0.16072 | 380 | 302 |
OOO (3/0) | 0.4096 | 10.40384 | 85.0288 | 0.0618 | 0.202704 | 328 | 239 |
OO (2/0) | 0.3648 | 9.26592 | 67.4309 | 0.0779 | 0.255512 | 283 | 190 |
0 (1/0) | 0.3249 | 8.25246 | 53.4751 | 0.0983 | 0.322424 | 245 | 150 |
1 AWG | 0.2893 | 7.34822 | 42.4077 | 0.1239 | 0.406392 | 211 | 119 |
2 AWG | 0.2576 | 6.54304 | 33.6308 | 0.1563 | 0.512664 | 181 | 94 |
3 AWG | 0.2294 | 5.82676 | 26.6705 | 0.197 | 0.64616 | 158 | 75 |
4 AWG | 0.2043 | 5.18922 | 21.1506 | 0.2485 | 0.81508 | 135 | 60 |
5 AWG | 0.1819 | 4.62026 | 16.7732 | 0.3133 | 1.027624 | 118 | 47 |
6 AWG | 0.162 | 4.1148 | 13.3018 | 0.3951 | 1.295928 | 101 | 37 |
7 AWG | 0.1443 | 3.66522 | 10.5488 | 0.4982 | 1.634096 | 89 | 30 |
8 AWG | 0.1285 | 3.2639 | 8.3656 | 0.6282 | 2.060496 | 73 | 24 |
9 AWG | 0.1144 | 2.90576 | 6.6342 | 0.7921 | 2.598088 | 64 | 19 |
10 AWG | 0.1019 | 2.58826 | 5.2612 | 0.9989 | 3.276392 | 55 | 15 |
11 AWG | 0.0907 | 2.30378 | 4.1723 | 1.26 | 4.1328 | 47 | 12 |
12 AWG | 0.0808 | 2.05232 | 3.3088 | 1.588 | 5.20864 | 41 | 9.3 |
13 AWG | 0.072 | 1.8288 | 2.6240 | 2.003 | 6.56984 | 35 | 7.4 |
14 AWG | 0.0641 | 1.62814 | 2.0809 | 2.525 | 8.282 | 32 | 5.9 |
15 AWG | 0.0571 | 1.45034 | 1.6502 | 3.184 | 10.44352 | 28 | 4.7 |
16 AWG | 0.0508 | 1.29032 | 1.3087 | 4.016 | 13.17248 | 22 | 3.7 |
17 AWG | 0.0453 | 1.15062 | 1.0378 | 5.064 | 16.60992 | 19 | 2.9 |
18 AWG | 0.0403 | 1.02362 | 0.8230 | 6.385 | 20.9428 | 16 | 2.3 |
19 AWG | 0.0359 | 0.91186 | 0.6527 | 8.051 | 26.40728 | 14 | 1.8 |
20 AWG | 0.032 | 0.8128 | 0.5176 | 10.15 | 33.292 | 11 | 1.5 |
21 AWG | 0.0285 | 0.7239 | 0.4105 | 12.8 | 41.984 | 9 | 1.2 |
22 AWG | 0.0254 | 0.64516 | 0.3255 | 16.14 | 52.9392 | 7 | 0.92 |
23 AWG | 0.0226 | 0.57404 | 0.2582 | 20.36 | 66.7808 | 4.7 | 0.729 |
24 AWG | 0.0201 | 0.51054 | 0.2047 | 25.67 | 84.1976 | 3.5 | 0.577 |
25 AWG | 0.0179 | 0.45466 | 0.1624 | 32.37 | 106.1736 | 2.7 | 0.457 |
26 AWG | 0.0159 | 0.40386 | 0.1288 | 40.81 | 133.8568 | 2.2 | 0.361 |
27 AWG | 0.0142 | 0.36068 | 0.1021 | 51.47 | 168.8216 | 1.7 | 0.288 |
28 AWG | 0.0126 | 0.32004 | 0.0810 | 64.9 | 212.872 | 1.4 | 0.226 |
29 AWG | 0.0113 | 0.28702 | 0.0642 | 81.83 | 268.4024 | 1.2 | 0.182 |
30 AWG | 0.01 | 0.254 | 0.0509 | 103.2 | 338.496 | 0.86 | 0.142 |
31 AWG | 0.0089 | 0.22606 | 0.0404 | 130.1 | 426.728 | 0.7 | 0.113 |
32 AWG | 0.008 | 0.2032 | 0.0320 | 164.1 | 538.248 | 0.53 | 0.091 |
33 AWG | 0.0071 | 0.18034 | 0.0254 | 206.9 | 678.632 | 0.43 | 0.072 |
34 AWG | 0.0063 | 0.16002 | 0.0201 | 260.9 | 855.752 | 0.33 | 0.056 |
35 AWG | 0.0056 | 0.14224 | 0.0160 | 329 | 1079.12 | 0.27 | 0.044 |
36 AWG | 0.005 | 0.127 | 0.0127 | 414.8 | 1360 | 0.21 | 0.035 |
37 AWG | 0.0045 | 0.1143 | 0.0100 | 523.1 | 1715 | 0.17 | 0.0289 |
38 AWG | 0.004 | 0.1016 | 0.0080 | 659.6 | 2163 | 0.13 | 0.0228 |
39 AWG | 0.0035 | 0.0889 | 0.0063 | 831.8 | 2728 | 0.11 | 0.0175 |
40 AWG | 0.0031 | 0.07874 | 0.0050 | 1049 | 3440 | 0.09 | 0.0137 |
4. Các Kích Thước Dây Thông Dụng Và Khả Năng Chịu Tải Tương Ứng
Bảng tổng hợp các kích thước AWG thông dụngKích thước dây | Khả năng chịu tải | Ứng dụng |
3/0 | 200 AMPS | Dùng cho dây dẫn từ cột điện của công ty cung cấp đến công tơ điện |
1/0 | 150 AMPS | Dùng cho dây dẫn từ cột điện đến hộp điện (Panel Box) |
3 | 100 AMPS | Dùng cho dây dẫn từ cột điện đến hộp điện |
6 | 55 AMPS | Dùng cho dây dẫn cấp điện và dây dẫn cho thiết bị lớn |
8 | 40 AMPS | Dùng cho dây dẫn cấp điện và dây dẫn cho thiết bị lớn |
10 | 30 AMPS | Dùng cho các thiết bị điện gia đình như máy sấy, máy lạnh, máy nước nóng |
12 | 20 AMPS | Dùng cho các thiết bị trong nhà như máy giặt, các mạch điện trong phòng tắm và bếp |
14 | 15 AMPS | Dùng cho chiếu sáng chung, quạt và các mạch điện cắm/ổ cắm |
Bảng trên là tổng hợp những kích thước dây dẫn phổ biến thường xuyên được sử dụng để kết nối từ trụ điện đến tủ điện cũng như chuyển thành điện dân dụng, sử dụng cho các thiết bị gia dụng quen thuộc.
5. Lựa Chọn Cầu Dao Dựa Trên Chỉ Số AWG
Bảng đối chiếu các kích cỡ cầu chì và kích cỡ AWG phù hợpCông Suất (kW) | Số Pha | Kích Cỡ Cầu Chì (AMPS) | Kích Cỡ Dây (AWG) |
| | 208V | 240V | 277V | 480V | 208V | 240V | 277V | 480V |
3kW | 1 | 20A | 20A | 15A | 15A | 12 | 12 | 14 | 14 |
| 3 | 20A | 20A | - | 15A | 12 | 12 | - | 14 |
3.8kW | 1 | 25A | 20A | - | - | 10 | 10 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4kW | 1 | 25A | 25A | 20A | 15A | 10 | 10 | 12 | 14 |
| 3 | 25A | 25A | - | 15A | 10 | 10 | - | 14 |
4.5kW | 1 | 30A | 25A | 25A | 15A | 10 | 10 | 10 | 14 |
| 3 | 30A | 25A | - | 15A | 10 | 10 | - | 14 |
5kW | 1 | 30A | 30A | 25A | 15A | 10 | 10 | 10 | 14 |
| 3 | 30A | 30A | - | 15A | 10 | 10 | - | 14 |
5.5kW | 1 | 35A | 30A | 25A | 15A | 8 | 10 | 10 | 14 |
| 3 | 35A | 30A | - | 15A | 8 | 10 | - | 14 |
6kW | 1 | 40A | 35A | 30A | 20A | 8 | 8 | 10 | 12 |
| 3 | 35A | 30A | - | 15A | 8 | 10 | - | 14 |
8kW | 1 | 50A | 45A | 40A | 25A | 8 | 8 | 8 | 10 |
| 3 | 45A | 40A | - | 20A | 8 | 8 | - | 12 |
9kW | 1 | - | 50A | 45A | 25A | - | 8 | 8 | 10 |
| 3 | 50A | 45A | - | 25A | 8 | 8 | - | 10 |
10kW | 1 | - | - | 50A | 30A | - | - | 8 | 10 |
| 3 | - | 50A | - | 25A | - | 8 | - | 10 |
11kW | 1 | - | - | 50A | 30A | - | - | 8 | 10 |
| 3 | - | 50A | - | 25A | - | 8 | - | 10 |
12kW | 1 | - | - | - | 35A | - | - | - | 8 |
| 3 | - | - | - | 30A | - | - | - | 10 |
Nhờ vào bảng này, việc lựa chọn cầu dao phù hợp với từng cấp độ điện áp và dòng điện đặc trưng cho từng loại hệ thống cung cấp điện sẽ trở nên đơn giản và chính xác hơn. Nó không chỉ giúp đảm bảo an toàn cho hệ thống điện mà còn góp phần tối ưu hóa hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống điện tổng thể.
Bài viết trên đã tổng hợp hợp những thông tin cơ bản về đơn vị đo AMG cũng như các chỉ số tương ứng đã được tính toán sẵn để bạn có thể dễ dàng theo dõi và đối chiếu, phục vụ tốt cho công việc của mình và mang lại năng suất tốt nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào cần hỗ trợ tư vấn, xin vui lòng liên hệ cho GaranNeotech thông qua hotline 098 111 6168 - 0968 68 50 36.